Ý nghĩa của từ phiến diện là gì:
phiến diện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phiến diện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phiến diện mình

1

50 Thumbs up   23 Thumbs down

phiến diện


chỉ thiên về một mặt, một phía, không thấy đầy đủ các mặt, các khía cạnh khác của vấn đề phát biểu một cách phiến diện cái nhì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

28 Thumbs up   15 Thumbs down

phiến diện


Phiến diện:chỉ thiên về một phía , một mặt của một thứ gì đó.
Khi lý luận phiến diện: Là chỉ nói một phần hoặc không đầy đủ về thứ mình nói.
Ví dụ : Thầy bói xem voi / SGK lớp6 TR102
Ẩn danh - 2015-10-22

3

23 Thumbs up   18 Thumbs down

phiến diện


Chỉ có một chiều, một bên, không đầy đủ: Lý luận phiến diện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

22 Thumbs up   19 Thumbs down

phiến diện


Chỉ có một chiều, một bên, không đầy đủ. | : ''Lý luận '''phiến diện'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

18 Thumbs up   16 Thumbs down

phiến diện


Chỉ có một chiều, một bên, không đầy đủ: Lý luận phiến diện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phiến diện". Những từ có chứa "phiến diện" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nb [..]
Nguồn: vdict.com

6

6 Thumbs up   10 Thumbs down

phiến diện


khong nen nhin su vat mot cach phien dien
thuong - 2015-09-11





<< phiền toái ngoại trưởng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa