1 |
phiến diệnchỉ thiên về một mặt, một phía, không thấy đầy đủ các mặt, các khía cạnh khác của vấn đề phát biểu một cách phiến diện cái nhì [..]
|
2 |
phiến diệnPhiến diện:chỉ thiên về một phía , một mặt của một thứ gì đó. Khi lý luận phiến diện: Là chỉ nói một phần hoặc không đầy đủ về thứ mình nói. Ví dụ : Thầy bói xem voi / SGK lớp6 TR102
|
3 |
phiến diệnChỉ có một chiều, một bên, không đầy đủ: Lý luận phiến diện.
|
4 |
phiến diện Chỉ có một chiều, một bên, không đầy đủ. | : ''Lý luận '''phiến diện'''.''
|
5 |
phiến diệnChỉ có một chiều, một bên, không đầy đủ: Lý luận phiến diện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phiến diện". Những từ có chứa "phiến diện" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nb [..]
|
6 |
phiến diệnkhong nen nhin su vat mot cach phien dien
|
<< phiền toái | ngoại trưởng >> |